Trang chủ003920 • KRX
add
Sản phẩm Sữa Namyang
Giá đóng cửa hôm trước
61.600,00 ₩
Mức chênh lệch một ngày
61.300,00 ₩ - 64.700,00 ₩
Phạm vi một năm
44.200,00 ₩ - 687.000,00 ₩
Giá trị vốn hóa thị trường
508,35 T KRW
Số lượng trung bình
24,69 N
Tỷ số P/E
-
Tỷ lệ cổ tức
0,16%
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(KRW) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 242,68 T | -4,53% |
Chi phí hoạt động | 52,05 T | -11,24% |
Thu nhập ròng | 39,99 Tr | 100,89% |
Biên lợi nhuận ròng | 0,02 | 101,12% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 8,56 T | 182,42% |
Thuế suất hiệu dụng | 85,19% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(KRW) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 82,81 T | 3,37% |
Tổng tài sản | 744,07 T | -10,65% |
Tổng nợ | 98,02 T | -14,00% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 646,05 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 999,79 N | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 0,10 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 0,17% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 0,19% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(KRW) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 39,99 Tr | 100,89% |
Tiền từ việc kinh doanh | 15,81 T | 27,56% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | 795,82 Tr | -81,41% |
Tiền từ hoạt động tài chính | -12,62 T | -754,78% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | 3,41 T | -77,82% |
Dòng tiền tự do | 15,12 T | 73,10% |
Giới thiệu
Namyang Dairy Products is a food and dairy corporation headquartered in Seoul, Korea. It is one of South Korea's largest dairy manufacturers, along with Seoul Milk and Maeil Holdings.
It was founded by Chairman Hong Doo-young in 1964. In the early days of the business, Namyang Milk Powder, a baby formula, was produced. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
13 thg 3, 1964
Trang web
Nhân viên
2.442