Trang chủ3048 • TYO
add
Bic Camera
Giá đóng cửa hôm trước
1.627,00 ¥
Mức chênh lệch một ngày
1.595,00 ¥ - 1.639,00 ¥
Phạm vi một năm
1.186,00 ¥ - 1.815,00 ¥
Giá trị vốn hóa thị trường
307,52 T JPY
Số lượng trung bình
895,40 N
Tỷ số P/E
20,13
Tỷ lệ cổ tức
2,02%
Sàn giao dịch chính
TYO
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(JPY) | thg 8 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 234,89 T | 15,67% |
Chi phí hoạt động | 58,51 T | 11,01% |
Thu nhập ròng | 3,35 T | 299,52% |
Biên lợi nhuận ròng | 1,43 | 272,29% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 8,13 T | 33,33% |
Thuế suất hiệu dụng | -2,24% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(JPY) | thg 8 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 71,40 T | -4,98% |
Tổng tài sản | 478,25 T | 6,32% |
Tổng nợ | 285,07 T | 4,25% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 193,18 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 171,18 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 1,83 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 2,65% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 4,23% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(JPY) | thg 8 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 3,35 T | 299,52% |
Tiền từ việc kinh doanh | — | — |
Tiền từ hoạt động đầu tư | — | — |
Tiền từ hoạt động tài chính | — | — |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | — | — |
Dòng tiền tự do | — | — |
Giới thiệu
Bic Camera, Inc. is a consumer electronics retailer chain in Japan. Currently, it has 45 stores in 17 prefectures. Bic Camera has a 50% ownership of former rival store Kojima with 143 stores and full ownership of computer store chain Sofmap with 24 stores.
As of 2023, Bic Camera is the second largest electronics and home appliance retailer, behind Yamada Denki. Wikipedia
Ngày thành lập
thg 5 1978
Trang web
Nhân viên
11.588