Trang chủ8697 • TYO
add
Japan Exchange Group Inc
Giá đóng cửa hôm trước
1.782,50 ¥
Mức chênh lệch một ngày
1.756,50 ¥ - 1.788,00 ¥
Phạm vi một năm
1.382,50 ¥ - 2.172,00 ¥
Giá trị vốn hóa thị trường
1,87 NT JPY
Số lượng trung bình
3,11 Tr
Tỷ số P/E
29,96
Tỷ lệ cổ tức
2,05%
Sàn giao dịch chính
TYO
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(JPY) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 41,61 T | 14,22% |
Chi phí hoạt động | -135,00 Tr | -100,78% |
Thu nhập ròng | 16,54 T | 20,77% |
Biên lợi nhuận ròng | 39,75 | 5,75% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 28,81 T | 21,68% |
Thuế suất hiệu dụng | 30,62% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(JPY) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 86,57 T | -22,83% |
Tổng tài sản | 83,15 NT | -8,40% |
Tổng nợ | 82,81 NT | -8,44% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 339,80 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 1,04 T | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 5,64 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 0,07% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 15,79% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(JPY) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 16,54 T | 20,77% |
Tiền từ việc kinh doanh | — | — |
Tiền từ hoạt động đầu tư | — | — |
Tiền từ hoạt động tài chính | — | — |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | — | — |
Dòng tiền tự do | — | — |
Giới thiệu
Japan Exchange Group, Inc., abbreviated as JPX or Nippon Torihikijo, is a Japanese financial services company headquartered in Tokyo and Osaka. It is a "financial instruments exchange holding company" subject to the regulations of the Financial Instruments and Exchange Act enforced by the Financial Services Agency. It is also monitored by a separate self-regulatory body called Japan Exchange Regulation, dedicated to ensuring neutral and effective self-regulation operations defined under the Financial Instruments and Exchange Act.
The exchange group was formed by the merger of Tokyo Stock Exchange Group, Inc. and Osaka Securities Exchange Co., Ltd. on January 1, 2013. As a result of this merger and market reorganization, the Tokyo Stock Exchange became the sole securities exchange of JPX and the Osaka Exchange became the largest derivatives exchange of JPX.
JPX owns three licensed "financial instruments exchange" corporations: Tokyo Stock Exchange, Inc., Osaka Exchange, Inc., and Tokyo Commodity Exchange, Inc. It also has an IT services and research arm, JPX Market Innovation & Research, Inc., and a central clearing counterparty, Japan Securities Clearing Corporation. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
1 thg 1, 2013
Trụ sở chính
Trang web