Trang chủATLKY • OTCMKTS
add
Atlas Copco
Giá đóng cửa hôm trước
15,63 $
Mức chênh lệch một ngày
15,71 $ - 15,80 $
Phạm vi một năm
15,28 $ - 20,03 $
Giá trị vốn hóa thị trường
819,53 T SEK
Số lượng trung bình
287,27 N
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(SEK) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 43,10 T | -3,10% |
Chi phí hoạt động | 9,39 T | 4,89% |
Thu nhập ròng | 7,17 T | -8,05% |
Biên lợi nhuận ròng | 16,63 | -5,13% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | 1,49 | -7,00% |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 11,04 T | -5,56% |
Thuế suất hiệu dụng | 21,89% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(SEK) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 18,87 T | 46,19% |
Tổng tài sản | 200,57 T | 3,45% |
Tổng nợ | 98,22 T | -3,12% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 102,35 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 4,88 T | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 0,74 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 11,71% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 17,40% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(SEK) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 7,17 T | -8,05% |
Tiền từ việc kinh doanh | 9,07 T | 14,81% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -3,70 T | -122,50% |
Tiền từ hoạt động tài chính | -634,00 Tr | 76,10% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | 4,37 T | 28,70% |
Dòng tiền tự do | 7,82 T | 27,18% |
Giới thiệu
Atlas Copco is a Swedish multinational industrial company that was founded in 1873. It manufactures industrial tools and equipment.
The Atlas Copco Group is a global industrial group of companies headquartered in Nacka, Sweden. In 2019, global revenues totaled kr 104 billion, and by the end of that year, the company employed about 38,774 people. The firm's shares are listed on the Nasdaq Stockholm exchange and both 'A' and 'B' classes form part of the benchmark OMXS30 index.
Atlas Copco companies develop, manufacture, service, and rent industrial tools, air compressors, construction and assembly systems. The Group operates in four areas: Compressor Technology, Vacuum Technology, Power Technology and Industrial Technology. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
21 thg 2, 1873
Trụ sở chính
Trang web
Nhân viên
54.697