Trang chủB1SA34 • BVMF
add
Banco Santander Chile Bdr
Giá đóng cửa hôm trước
69,16 R$
Mức chênh lệch một ngày
67,62 R$ - 69,79 R$
Phạm vi một năm
45,66 R$ - 70,35 R$
Giá trị vốn hóa thị trường
11,40 T USD
Số lượng trung bình
109,00
Tin tức liên quan đến cổ phiếu
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(CLP) | thg 3 2025info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 593,60 T | 43,41% |
Chi phí hoạt động | 259,07 T | 9,88% |
Thu nhập ròng | 277,80 T | 131,01% |
Biên lợi nhuận ròng | 46,80 | 61,10% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | — | — |
Thuế suất hiệu dụng | 15,78% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(CLP) | thg 3 2025info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 13,50 NT | -22,24% |
Tổng tài sản | 67,06 NT | -10,32% |
Tổng nợ | 62,49 NT | -11,35% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 4,57 NT | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 188,45 T | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 2,92 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 1,66% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | — | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(CLP) | thg 3 2025info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 277,80 T | 131,01% |
Tiền từ việc kinh doanh | — | — |
Tiền từ hoạt động đầu tư | — | — |
Tiền từ hoạt động tài chính | — | — |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | — | — |
Dòng tiền tự do | — | — |
Giới thiệu
Banco Santander-Chile is the largest bank in Chile by loans and deposits. The bank has 504 branches network. It is a subsidiary of the Santander Group. Its main competitors are Banco de Chile, Itaú Corpbanca and BCI.
It provides commercial and retail banking services to its customers, including Chilean peso and foreign currency denominated loans to finance commercial transactions, trade, foreign currency forward contracts and credit lines, and retail banking services, including mortgage financing. In addition to its traditional banking operations, the bank offers financial services, including financial leasing, financial advisory services, mutual fund management, securities brokerage, insurance brokerage and investment management.
Its clients are divided into three segments: retail, middle-market, and global banking and markets. Wikipedia
Ngày thành lập
1978
Trang web
Nhân viên
8.757