Trang chủBNLI • IDX
add
Bank Permata Tbk PT
Giá đóng cửa hôm trước
1.000,00 Rp
Mức chênh lệch một ngày
995,00 Rp - 1.035,00 Rp
Phạm vi một năm
850,00 Rp - 1.815,00 Rp
Giá trị vốn hóa thị trường
35,81 NT IDR
Số lượng trung bình
2,04 Tr
Tỷ số P/E
11,20
Tỷ lệ cổ tức
2,50%
Sàn giao dịch chính
IDX
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(IDR) | thg 3 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 2,35 NT | -0,36% |
Chi phí hoạt động | 1,25 NT | -5,29% |
Thu nhập ròng | 807,31 T | 6,80% |
Biên lợi nhuận ròng | 34,42 | 7,19% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | — | — |
Thuế suất hiệu dụng | 22,79% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(IDR) | thg 3 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 45,58 NT | -15,79% |
Tổng tài sản | 252,84 NT | 0,06% |
Tổng nợ | 212,03 NT | -1,04% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 40,81 NT | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 36,18 T | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 0,89 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 1,27% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | — | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(IDR) | thg 3 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 807,31 T | 6,80% |
Tiền từ việc kinh doanh | -454,66 T | 91,99% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -5,16 NT | -276,42% |
Tiền từ hoạt động tài chính | -7,04 NT | -27,14% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | -12,63 NT | -50,54% |
Dòng tiền tự do | — | — |
Giới thiệu
Permata Bank is a bank in Indonesia, headquartered in the capital city Jakarta. It has officially become a BUKU IV bank after receiving confirmation from the Financial Services Authority on 20 January 2021. Serving nearly four million customers in 62 cities of Indonesia, it has 304 branch offices and two mobile branches. Currently, the bank is led by Meliza Musa Rusli as the CEO. Wikipedia
Ngày thành lập
17 thg 12, 1954
Trụ sở chính
Trang web
Nhân viên
6.498