Trang chủCOF • NYSE
add
Tập đoàn tài chính Capital One
191,45 $
Sau giờ giao dịch:(0,18%)-0,35
191,10 $
Đóng cửa: 26 thg 11, 19:03:59 GMT-5 · USD · NYSE · Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Giá đóng cửa hôm trước
191,89 $
Mức chênh lệch một ngày
189,30 $ - 192,22 $
Phạm vi một năm
105,43 $ - 198,30 $
Giá trị vốn hóa thị trường
71,20 T USD
Số lượng trung bình
3,50 Tr
Tỷ số P/E
18,07
Tỷ lệ cổ tức
1,25%
Sàn giao dịch chính
NYSE
Tin tức liên quan đến cổ phiếu
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(USD) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 7,53 T | 6,35% |
Chi phí hoạt động | 5,29 T | 9,47% |
Thu nhập ròng | 1,78 T | -0,73% |
Biên lợi nhuận ròng | 23,59 | -6,69% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | 4,51 | 1,35% |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | — | — |
Thuế suất hiệu dụng | 19,88% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(USD) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 50,98 T | 8,98% |
Tổng tài sản | 486,43 T | 3,18% |
Tổng nợ | 423,51 T | 1,37% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 62,92 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 381,51 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 1,26 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 1,47% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | — | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(USD) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 1,78 T | -0,73% |
Tiền từ việc kinh doanh | 6,46 T | -9,41% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -6,30 T | -24,31% |
Tiền từ hoạt động tài chính | 1,74 T | 44,91% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | 1,89 T | -41,95% |
Dòng tiền tự do | — | — |
Giới thiệu
Capital One Financial Corporation is an American bank holding company founded on July 21, 1994 and specializing in credit cards, auto loans, banking, and savings accounts, headquartered in Tysons, Virginia with operations primarily in the United States. It is the 12th largest bank in the United States by total assets as of December 31, 2022, the third largest issuer of Visa and Mastercard credit cards, and one of the largest car finance companies in the United States.
The bank has approximately 750 branches, including 30 café style locations, and 2,000 ATMs. It is ranked 106th on the Fortune 500, 15th on Fortune's 100 Best Companies to Work For list, and conducts business in the United States, Canada, and the United Kingdom. The company helped pioneer the mass marketing of credit cards in the 1990s.
The company's three divisions are credit cards, consumer banking and commercial banking. As of December 31, 2022, the company had loans receivable of $114 billion from credit cards, $75 billion from auto loans, and $85 billion from commercial loans. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
21 thg 7, 1994
Trụ sở chính
Trang web
Nhân viên
52.500