Trang chủDSITF • OTCMKTS
add
Currys PLC
Giá đóng cửa hôm trước
0,98 $
Phạm vi một năm
0,56 $ - 1,17 $
Giá trị vốn hóa thị trường
904,53 Tr GBP
Số lượng trung bình
1,44 N
Tỷ số P/E
-
Tỷ lệ cổ tức
-
Sàn giao dịch chính
LON
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(GBP) | thg 4 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | — | — |
Chi phí hoạt động | — | — |
Thu nhập ròng | — | — |
Biên lợi nhuận ròng | — | — |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | — | — |
Thuế suất hiệu dụng | — | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(GBP) | thg 4 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 125,00 Tr | 28,87% |
Tổng tài sản | 5,31 T | -9,23% |
Tổng nợ | 3,24 T | -18,20% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 2,07 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 1,09 T | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 0,52 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | — | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | — | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(GBP) | thg 4 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | — | — |
Tiền từ việc kinh doanh | — | — |
Tiền từ hoạt động đầu tư | — | — |
Tiền từ hoạt động tài chính | — | — |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | — | — |
Dòng tiền tự do | — | — |
Giới thiệu
Currys plc is a British multinational electrical and telecommunications retailer and services company headquartered in London, which was formed in 2014 by the merger of Dixons Retail and Carphone Warehouse Group. It is listed on the London Stock Exchange and is a constituent of the FTSE 250 Index.
The company operates under a number of brands in the United Kingdom, Ireland and mainland Europe. These include Currys in the United Kingdom and Ireland and Elkjøp, Elgiganten Gigantti in the Nordics. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
7 thg 8, 2014
Trang web
Nhân viên
24.462