Trang chủGATX • NYSE
add
GATX Corp
163,61 $
Trước giờ mở cửa:(0,34%)+0,55
164,16 $
Đóng cửa: 27 thg 11, 07:42:28 GMT-5 · USD · NYSE · Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Giá đóng cửa hôm trước
165,82 $
Mức chênh lệch một ngày
162,67 $ - 165,02 $
Phạm vi một năm
106,92 $ - 167,25 $
Giá trị vốn hóa thị trường
5,66 T USD
Số lượng trung bình
161,38 N
Tỷ số P/E
21,45
Tỷ lệ cổ tức
1,42%
Sàn giao dịch chính
NYSE
Tin tức liên quan đến cổ phiếu
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(USD) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 405,40 Tr | 12,58% |
Chi phí hoạt động | 173,70 Tr | 9,73% |
Thu nhập ròng | 89,00 Tr | 69,52% |
Biên lợi nhuận ròng | 21,95 | 50,55% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | 2,50 | 73,61% |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 235,80 Tr | 15,59% |
Thuế suất hiệu dụng | 20,46% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(USD) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 503,70 Tr | 148,01% |
Tổng tài sản | 12,38 T | 16,27% |
Tổng nợ | 9,94 T | 17,35% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 2,44 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 35,54 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 2,42 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 2,60% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 2,94% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(USD) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 89,00 Tr | 69,52% |
Tiền từ việc kinh doanh | 160,20 Tr | 13,06% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -432,40 Tr | -36,84% |
Tiền từ hoạt động tài chính | -50,20 Tr | -182,30% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | -320,00 Tr | -179,48% |
Dòng tiền tự do | -362,49 Tr | -48,48% |
Giới thiệu
GATX Corporation is a railcar lessor that owns fleets in North America, Europe, and Asia. In addition, jointly with Rolls-Royce Limited, it owns one of the largest aircraft spare engine lease portfolios. It is headquartered in Chicago, Illinois. As of December 31, 2020, the company owned 148,939 rail cars, including 83,959 tank cars, 64,980 freight cars, and 645 locomotives. Other major car types owned include covered hoppers, open-top hopper cars, and gondolas. It primarily serves the petroleum industry, chemical industry, food industry, mining industry, and transportation industry. Wikipedia
Ngày thành lập
1898
Trụ sở chính
Trang web
Nhân viên
2.020