Trang chủJAPSY • OTCMKTS
add
Japan Airlines
Giá đóng cửa hôm trước
7,92 $
Mức chênh lệch một ngày
8,07 $ - 8,13 $
Phạm vi một năm
7,27 $ - 10,17 $
Giá trị vốn hóa thị trường
1,05 NT JPY
Số lượng trung bình
73,79 N
Tin tức liên quan đến cổ phiếu
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(JPY) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 476,01 T | 8,31% |
Chi phí hoạt động | 146,59 T | -15,26% |
Thu nhập ròng | 35,89 T | -7,03% |
Biên lợi nhuận ròng | 7,54 | -14,12% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 104,98 T | 9,64% |
Thuế suất hiệu dụng | 29,28% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(JPY) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 750,60 T | 0,94% |
Tổng tài sản | 2,76 NT | 3,68% |
Tổng nợ | 1,81 NT | 3,84% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 955,74 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 436,56 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 0,00 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 5,98% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 8,77% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(JPY) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 35,89 T | -7,03% |
Tiền từ việc kinh doanh | 77,94 T | -13,16% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -115,41 T | -146,21% |
Tiền từ hoạt động tài chính | -23,83 T | -38,99% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | -68,78 T | -349,43% |
Dòng tiền tự do | -63,52 T | -655,11% |
Giới thiệu
Japan Airlines, tên chính thức là Công ty cổ phần hàng không Nhật Bản, còn được gọi tắt trong tiếng Nhật là Nikkō, là hãng hàng không lớn thứ hai ở Nhật Bản, sau hãng All Nippon Airways.
Hai công ty hoạt động dưới thương hiệu của JAL là: Japan Airlines International và Japan Airlines Domestic. Japan Airlines Domestic đầu tiên chịu trách nhiệm cho hệ thống rộng lớn của các chuyến bay nội địa Nhật Bản, còn JAL International hoạt động quốc tế và các chuyến bay chủ lực nội địa. Ngày 1/10/2006, Japan Airlines International và Japan Airlines Domestic đã sáp nhập thành một thương hiệu Japan Airlines International. JAL Corporation cũng có bảy hãng nhỏ hơn để thu gom cho hãng mẹ:
Hokkaido Air System
JAL Express
JALways
J-Air
Japan Air Commuter
Japan Asia Airways
Japan Transocean Air
JAL có đội tàu bay Boeing 747 nhiều nhất thế giới. Đây là một trong hai hãng hàng không châu Á bay đến Mỹ Latin.
Japan Airlines gia nhập liên minh Oneworld ngày 1 tháng 4 năm 2007. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
1 thg 8, 1951
Trụ sở chính
Trang web
Nhân viên
36.500