Trang chủKGHPF • OTCMKTS
add
KGHM Polska Miedz SA
Giá đóng cửa hôm trước
36,39 $
Mức chênh lệch một ngày
31,60 $ - 31,60 $
Phạm vi một năm
25,92 $ - 42,99 $
Giá trị vốn hóa thị trường
26,10 T PLN
Số lượng trung bình
23,00
Tỷ số P/E
-
Tỷ lệ cổ tức
-
Sàn giao dịch chính
WSE
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(PLN) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 8,66 T | 9,73% |
Chi phí hoạt động | 653,00 Tr | 29,82% |
Thu nhập ròng | 240,00 Tr | -44,70% |
Biên lợi nhuận ròng | 2,77 | -49,64% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | 1,62 | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 1,39 T | 48,93% |
Thuế suất hiệu dụng | 45,33% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(PLN) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 1,12 T | -23,48% |
Tổng tài sản | 51,80 T | -6,67% |
Tổng nợ | 22,40 T | 0,06% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 29,39 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 200,00 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 0,25 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 3,81% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 5,60% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(PLN) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 240,00 Tr | -44,70% |
Tiền từ việc kinh doanh | 405,00 Tr | -43,12% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -1,47 T | -40,32% |
Tiền từ hoạt động tài chính | -294,00 Tr | -180,00% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | -1,33 T | -179,20% |
Dòng tiền tự do | -1,76 T | -1.258,00% |
Giới thiệu
KGHM Polska Miedź S.A., commonly known as KGHM, is a Polish multinational mining corporation headquartered in Lubin, Lower Silesia, Poland. Founded in 1961 as a state enterprise, the company is considered a major global producer of copper and silver. Since 1997, it has been listed on the Warsaw Stock Exchange. The company is also a component of the WIG30 stock market index.
Currently, KGHM employs around 34,000 people worldwide and operates 9 open-pit and underground mines in Poland, Canada, the United States and Chile. KGHM produces key global resources including copper, copper sulphate, gold, silver, nickel, nickel sulphate, molybdenum, rhenium, lead, sulphuric acid, selenium, platinum group metals. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
1961
Trang web
Nhân viên
35.108