Trang chủKGHPF • OTCMKTS
KGHM Polska Miedz SA
31,60 $
22 thg 11, 00:19:29 GMT-5 · USD · OTCMKTS · Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Cổ phiếuCổ phiếu được niêm yết tại Hoa Kỳ
Giá đóng cửa hôm trước
36,39 $
Mức chênh lệch một ngày
31,60 $ - 31,60 $
Phạm vi một năm
25,92 $ - 42,99 $
Giá trị vốn hóa thị trường
26,10 T PLN
Số lượng trung bình
23,00
Tỷ số P/E
-
Tỷ lệ cổ tức
-
Sàn giao dịch chính
WSE
Điểm khí hậu CDP
D
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(PLN)thg 9 2024Thay đổi trong năm qua
Doanh thu
8,66 T9,73%
Chi phí hoạt động
653,00 Tr29,82%
Thu nhập ròng
240,00 Tr-44,70%
Biên lợi nhuận ròng
2,77-49,64%
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
1,62
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần
1,39 T48,93%
Thuế suất hiệu dụng
45,33%
Tổng tài sản
Tổng nợ
(PLN)thg 9 2024Thay đổi trong năm qua
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn
1,12 T-23,48%
Tổng tài sản
51,80 T-6,67%
Tổng nợ
22,40 T0,06%
Tổng vốn chủ sở hữu
29,39 T
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
200,00 Tr
Giá so với giá trị sổ sách
0,25
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
3,81%
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
5,60%
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(PLN)thg 9 2024Thay đổi trong năm qua
Thu nhập ròng
240,00 Tr-44,70%
Tiền từ việc kinh doanh
405,00 Tr-43,12%
Tiền từ hoạt động đầu tư
-1,47 T-40,32%
Tiền từ hoạt động tài chính
-294,00 Tr-180,00%
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
-1,33 T-179,20%
Dòng tiền tự do
-1,76 T-1.258,00%
Giới thiệu
KGHM Polska Miedź S.A., commonly known as KGHM, is a Polish multinational mining corporation headquartered in Lubin, Lower Silesia, Poland. Founded in 1961 as a state enterprise, the company is considered a major global producer of copper and silver. Since 1997, it has been listed on the Warsaw Stock Exchange. The company is also a component of the WIG30 stock market index. Currently, KGHM employs around 34,000 people worldwide and operates 9 open-pit and underground mines in Poland, Canada, the United States and Chile. KGHM produces key global resources including copper, copper sulphate, gold, silver, nickel, nickel sulphate, molybdenum, rhenium, lead, sulphuric acid, selenium, platinum group metals. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
1961
Trang web
Nhân viên
35.108
Khám phá thêm
Có thể bạn quan tâm
Hệ thống dựa vào các nội dung tìm kiếm gần đây, các loại chứng khoán bạn theo dõi và các hoạt động khác để tạo ra danh sách này. Tìm hiểu thêm

Tất cả dữ liệu và thông tin được cung cấp "theo đúng nguyên trạng" và chỉ phục vụ cho mục đích cung cấp thông tin cá nhân, không phục vụ cho mục đích giao dịch, mục đích tư vấn tài chính, đầu tư, pháp lý, kế toán hoặc các mục đích tư vấn khác. Google không phải là một nhà tư vấn đầu tư hoặc nhà tư vấn tài chính và không đưa ra bất cứ quan điểm, đề xuất hoặc ý kiến nào về các công ty trong danh sách này hoặc về các loại chứng khoán do các công ty đó phát hành. Vui lòng hỏi ý kiến nhà môi giới hoặc người đại diện tài chính của bạn để xác minh giá trước khi thực hiện giao dịch. Tìm hiểu thêm
Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Các ứng dụng của Google
Trình đơn chính