Trang chủKTF • FRA
add
Mondelez International
Giá đóng cửa hôm trước
61,73 €
Mức chênh lệch một ngày
61,36 € - 61,36 €
Phạm vi một năm
58,82 € - 71,78 €
Giá trị vốn hóa thị trường
86,04 T USD
Số lượng trung bình
261,00
Tỷ số P/E
-
Tỷ lệ cổ tức
-
Sàn giao dịch chính
NASDAQ
Tin tức liên quan đến cổ phiếu
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(USD) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 9,20 T | 1,94% |
Chi phí hoạt động | 1,97 T | 0,00% |
Thu nhập ròng | 853,00 Tr | -13,31% |
Biên lợi nhuận ròng | 9,27 | -14,95% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | 0,99 | 20,73% |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 1,36 T | -25,63% |
Thuế suất hiệu dụng | 27,58% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(USD) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 1,52 T | -5,78% |
Tổng tài sản | 72,19 T | 1,88% |
Tổng nợ | 44,30 T | 4,73% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 27,89 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 1,34 T | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 2,96 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 3,53% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 5,33% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(USD) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 853,00 Tr | -13,31% |
Tiền từ việc kinh doanh | 1,30 T | 10,88% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -323,00 Tr | -160,26% |
Tiền từ hoạt động tài chính | -954,00 Tr | 37,85% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | 102,00 Tr | -17,74% |
Dòng tiền tự do | 1,62 T | 87,96% |
Giới thiệu
Mondelez International, Inc. là một công ty thực phẩm đa quốc gia của Mỹ, có trụ sở tại Chicago, Illinois, có khoảng 80.000 nhân sự làm việc trên toàn thế giới. Bao gồm các sản phẩm đồ ăn nhẹ toàn cầu và các nhãn hiệu thực phẩm của Kraft Food Inc. sau khi sản xuất ra khỏi mảng sản phẩm tạp hóa-thực phẩm ở Bắc Mỹ. Tên Mondelez là một từ ghép được thông qua vào năm 2012, được đề xuất bởi các nhân viên của Công ty Thực phẩm Kraft và được lấy từ từ Latin từ mundus và delez, một sửa đổi huyền ảo của từ "ngon."
Công ty chuyên sản xuất sô cô la, bánh quy, kẹo cao su, kẹo và đồ uống dạng bột. Danh mục đầu tư của Mondelez International bao gồm một số thương hiệu có giá cả tỷ đô la và bao gồm các nhãn hiệu cookie và cracker Belvita, Chips Ahoy!, Nabisco, Oreo, Ritz, TUC, Triscuit, LU, Club Social, Barny, và Peek Freans; nhãn hiệu chocolate Milka, Côte d'Or, Toblerone, Cadbury, Green & Black's, Freia, Marabou, Fry's, và Lacta; kẹo cao su và thương hiệu Trident, Dentyne, Chiclets, Halls, và Stride; cũng như Tate's Bake Shop và nhãn hiệu nước giải khát dạng bột Tang. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
1 thg 10, 2012
Trang web
Nhân viên
91.000