Trang chủMISC • KLSE
add
MISC Bhd
Giá đóng cửa hôm trước
7,55 RM
Mức chênh lệch một ngày
7,54 RM - 7,59 RM
Phạm vi một năm
7,05 RM - 8,97 RM
Giá trị vốn hóa thị trường
33,79 T MYR
Số lượng trung bình
2,67 Tr
Tỷ số P/E
14,91
Tỷ lệ cổ tức
4,76%
Sàn giao dịch chính
KLSE
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(MYR) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 2,96 T | -11,94% |
Chi phí hoạt động | 188,30 Tr | -22,25% |
Thu nhập ròng | 338,90 Tr | -21,26% |
Biên lợi nhuận ròng | 11,44 | -10,56% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 1,08 T | -7,23% |
Thuế suất hiệu dụng | 4,62% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(MYR) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 5,54 T | -12,49% |
Tổng tài sản | 58,15 T | -12,72% |
Tổng nợ | 22,09 T | -14,53% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 36,06 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 4,46 T | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 0,95 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 2,18% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 2,44% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(MYR) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 338,90 Tr | -21,26% |
Tiền từ việc kinh doanh | 1,03 T | -0,61% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | 264,10 Tr | 144,68% |
Tiền từ hoạt động tài chính | -341,90 Tr | 48,82% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | 199,00 Tr | 189,76% |
Dòng tiền tự do | 1,14 T | 4.146,04% |
Giới thiệu
MISC Berhad was incorporated in 1968 as Malaysia International Shipping Corporation Berhad and is the leading international shipping line of Malaysia. In September 2005, Malaysia International Shipping Corporation Berhad adopted its present corporate identity and changed its name to MISC Berhad. Its main shareholder is Petroliam Nasional Berhad, the national oil conglomerate of Malaysia. The principal business of the corporation consist of ship owning, ship operating, other shipping related activities, owning and operating of offshore floating facilities as well as marine repair, marine conversion and engineering and construction works. With a fleet of more than 120 vessels and a combined tonnage of more than 13,000,000 DWT. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
1968
Nhân viên
2.756