Trang chủNPS • FRA
add
Nippon Steel
Giá đóng cửa hôm trước
18,25 €
Mức chênh lệch một ngày
18,26 € - 18,26 €
Phạm vi một năm
17,06 € - 24,20 €
Giá trị vốn hóa thị trường
21,54 T USD
Số lượng trung bình
41,00
Tỷ số P/E
-
Tỷ lệ cổ tức
-
Sàn giao dịch chính
TYO
Tin tức liên quan đến cổ phiếu
X
1,13%
1,18%
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(JPY) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 2,19 NT | -1,10% |
Chi phí hoạt động | 217,83 T | 36,63% |
Thu nhập ròng | 85,79 T | -30,35% |
Biên lợi nhuận ròng | 3,92 | -29,62% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 201,35 T | -29,13% |
Thuế suất hiệu dụng | 30,64% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(JPY) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 640,57 T | -2,23% |
Tổng tài sản | 11,20 NT | 4,92% |
Tổng nợ | 5,20 NT | -5,44% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 6,00 NT | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 1,05 T | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 0,00 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 2,39% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 3,05% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(JPY) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 85,79 T | -30,35% |
Tiền từ việc kinh doanh | — | — |
Tiền từ hoạt động đầu tư | — | — |
Tiền từ hoạt động tài chính | — | — |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | — | — |
Dòng tiền tự do | — | — |
Giới thiệu
Tập đoàn thép Nippon hay Nippon Steel Corporation được hình thành năm 2012 bởi sự sáp nhập của hãng Nippon Steel và Sumitomo Metal. Trong đó, hãng Nippon Steel được hình thành năm 1970 bởi sự sáp nhập của hãng Fuji Iron & Steel và Yawata Iron & Steel.
Tập đoàn Nippon Steel Corporation là nhà sản xuất thép lớn thứ 3 thế giới xét về sản lượng vào năm 2017. Wikipedia
Ngày thành lập
1 thg 10, 2012
Trụ sở chính
Trang web
Nhân viên
113.639