Trang chủROCK-B • CPH
add
ROCKWOOL A/S Class B
Giá đóng cửa hôm trước
244,45 kr
Mức chênh lệch một ngày
245,00 kr - 249,00 kr
Phạm vi một năm
229,20 kr - 328,60 kr
Giá trị vốn hóa thị trường
51,35 T DKK
Số lượng trung bình
208,91 N
Tỷ số P/E
-
Tỷ lệ cổ tức
-
Sàn giao dịch chính
CPH
Tin tức liên quan đến cổ phiếu
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(EUR) | thg 6 2025info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 988,00 Tr | -2,18% |
Chi phí hoạt động | — | — |
Thu nhập ròng | — | — |
Biên lợi nhuận ròng | 12,34 | -12,23% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | 0,60 | -9,09% |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | — | — |
Thuế suất hiệu dụng | — | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(EUR) | thg 6 2025info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | — | — |
Tổng tài sản | — | — |
Tổng nợ | — | — |
Tổng vốn chủ sở hữu | — | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | — | — |
Giá so với giá trị sổ sách | — | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 9,35% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 12,27% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(EUR) | thg 6 2025info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | — | — |
Tiền từ việc kinh doanh | — | — |
Tiền từ hoạt động đầu tư | — | — |
Tiền từ hoạt động tài chính | — | — |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | — | — |
Dòng tiền tự do | — | — |
Giới thiệu
Rockwool A/S, also known as the ROCKWOOL Group, is a Danish multinational manufacturer of mineral wool products headquartered in Hedehusene, Greater Copenhagen, Denmark. The company's R&D unit, employing 100 people as of 2016, is co-located with the headquarters in Copenhagen.
Rockwool was the world's largest maker of insulation materials in 2009, but had fallen to the second largest by 2016. As of 2009, 90% of the company's revenue came from the sale of insulation products, while 80% came from sales in Europe. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
1909
Nhân viên
12.654