Trang chủSSW • JSE
add
Sibanye Gold
Giá đóng cửa hôm trước
1.783,00 ZAC
Mức chênh lệch một ngày
1.785,00 ZAC - 1.831,00 ZAC
Phạm vi một năm
1.400,00 ZAC - 2.738,00 ZAC
Giá trị vốn hóa thị trường
2,84 T USD
Số lượng trung bình
13,41 Tr
Tỷ số P/E
-
Tỷ lệ cổ tức
-
Sàn giao dịch chính
JSE
Tin tức liên quan đến cổ phiếu
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(ZAR) | thg 6 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 27,60 T | -8,86% |
Chi phí hoạt động | 3,27 T | -4,96% |
Thu nhập ròng | -3,74 T | -200,66% |
Biên lợi nhuận ròng | -13,54 | -210,44% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 2,37 T | -64,80% |
Thuế suất hiệu dụng | -19,70% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(ZAR) | thg 6 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 15,56 T | -29,78% |
Tổng tài sản | 134,91 T | -25,23% |
Tổng nợ | 88,37 T | 10,11% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 46,54 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 2,83 T | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 1,16 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 0,55% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 0,88% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(ZAR) | thg 6 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | -3,74 T | -200,66% |
Tiền từ việc kinh doanh | 1,97 T | -53,53% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -7,09 T | -36,56% |
Tiền từ hoạt động tài chính | 164,50 Tr | 109,24% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | -5,00 T | -155,30% |
Dòng tiền tự do | -3,80 T | -436,05% |
Giới thiệu
Sibanye-Stillwater is a multinational mining and metals processing Group with a diverse portfolio of mining and processing operations and projects and investments across five continents. The Group is also one of the foremost global PGM auto catalytic recyclers and has interests in leading mine tailings retreatment operations.
Sibanye-Stillwater has established itself as one of the world's largest primary producers of platinum, palladium, and rhodium and is also a top-tier gold producer. It produces other platinum group metals such as iridium and ruthenium, along with chrome, copper and nickel as by-products.
The Group has recently begun to build and diversify its asset portfolio into battery metals mining and processing and is increasing its presence in the circular economy by growing and diversifying its recycling and tailings reprocessing operations globally. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
thg 11 2012
Trang web
Nhân viên
63.220