Trang chủSYK • NYSE
add
Stryker Corp
389,71 $
Sau giờ giao dịch:(0,00%)0,00
389,71 $
Đóng cửa: 26 thg 11, 17:23:54 GMT-5 · USD · NYSE · Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Giá đóng cửa hôm trước
384,91 $
Mức chênh lệch một ngày
384,91 $ - 389,95 $
Phạm vi một năm
285,79 $ - 398,20 $
Giá trị vốn hóa thị trường
148,54 T USD
Số lượng trung bình
1,37 Tr
Tỷ số P/E
41,78
Tỷ lệ cổ tức
0,82%
Sàn giao dịch chính
NYSE
Tin tức liên quan đến cổ phiếu
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(USD) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 5,49 T | 11,92% |
Chi phí hoạt động | 2,36 T | 6,31% |
Thu nhập ròng | 834,00 Tr | 20,52% |
Biên lợi nhuận ròng | 15,18 | 7,66% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | 2,87 | 16,67% |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 1,45 T | 19,08% |
Thuế suất hiệu dụng | 20,04% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(USD) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 4,68 T | 141,94% |
Tổng tài sản | 43,83 T | 15,22% |
Tổng nợ | 23,68 T | 17,61% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 20,15 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 381,22 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 7,28 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 7,15% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 8,64% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(USD) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 834,00 Tr | 20,52% |
Tiền từ việc kinh doanh | 1,47 T | 40,38% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -2,17 T | -1.397,93% |
Tiền từ hoạt động tài chính | 2,65 T | 728,67% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | 1,98 T | 330,50% |
Dòng tiền tự do | 1,23 T | 93,79% |
Giới thiệu
Stryker Corporation is an American multinational medical technologies corporation based in Kalamazoo, Michigan. Stryker's products include implants used in joint replacement and trauma surgeries; surgical equipment and surgical navigation systems; endoscopic and communications systems; patient handling and emergency medical equipment; neurosurgical, neurovascular and spinal devices; as well as other medical device products used in a variety of medical specialties.
In the United States, most of Stryker's products are marketed directly to doctors, hospitals and other healthcare facilities. Internationally, Stryker products are sold in over 100 countries through company-owned sales subsidiaries and branches as well as third-party dealers and distributors. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
1941
Trụ sở chính
Trang web
Nhân viên
52.000